Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại

Trượt băng nghệ thuật tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
Đơnnamnữ
Đôi hỗn hợp
Khiêu vũ trên băng hỗn hợp
Nội dung đồng đội hỗn hợp
  • x
  • t
  • s

Dưới đây là quy tắc xét tư cách tham dự môn trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[1]

Quy tắc

Có 148 suất tham dự đại hội. Một quốc gia có thể có tối đa 18 người (tối đa 9 nam hoặc 9 nữ. Ngoài ra có thể có thêm 10 suất dành riêng cho nội dung đồng đội. Nếu các suất bổ sung trên không được sử dụng, chủ nhà Hàn Quốc có thể sử dụng để cử vận động viên ở mỗi nội dung, trừ nội dung đồng đội.[1]

Tư cách thí sinh

Mỗi quốc gia tự chọn thí sinh tham dự Olympic, với tối đa là ba người trên một phân môn.

Theo quy định của ISU, các quốc gia phải lựa chọn vận động viên từ những người đã đạt đủ điểm thành phần kỹ thuật tối thiểu (TES) tại một giải đấu quốc tế được ISU công nhận trước 29 tháng 1 năm 2018.[1]

Tư cách quốc gia

Số suất của mỗi quốc gia tại Thế vận hội do IOC quyết định. Trong 148 suất, sẽ có 30 người trong phân môn đơn nam và nữ, 20 đôi, và 24 đội thi khiêu vũ trên băng. Cùng với đó là 10 quốc gia trong nội dung đồng đội.

Các quốc gia có thể giành vé dự Olympic Mùa đông 2018 theo hai cách. Hầu hết các suất đến từ kết quả của Giải vô địch trượt băng nghệ thuật thế giới 2017, trong đó mỗi quốc gia có tối đa ba người trên một phân môn.

Các quốc gia vượt qua vòng loại

Quốc gia Đơn nam Đơn nữ Trượt băng đôi Khiêu vũ băng Bổ sung Cúp đồng đội VĐV
 Úc 1 1 1 0 4
 Áo 0 0 1 0 2
 Bỉ 1 1 0 0 2
 Brasil 0 1 0 0 1
 Canada 2 3 3 3 X 17
 Trung Quốc 2 1 3 1 X 11
 Cộng hòa Séc 1 0 1 1 5
 Phần Lan 0 1 0 0 1
 Pháp 1 1 1 2 X 8
 Gruzia 1 0 0 0 1
 Đức 1 1 2 1 X 8
 Anh Quốc 0 0 0 1 2
 Hungary 0 1 0 0 1
 Israel 2 0 1 1 1 X 7
 Ý 1 2 2 2 X 11
 Nhật Bản 3 2 1 1 X 9
 Kazakhstan 1 2 0 0 3
 Latvia 1 1 0 0 2
 Malaysia 1 0 0 0 1
 CHDCND Triều Tiên 0 0 1 0 2
 Philippines 1 0 0 0 1
 Ba Lan 0 0 0 1 2
 Vận động viên Olympic từ Nga 2 3 3 2 X 15
 Slovakia 0 1 0 1 3
 Hàn Quốc 1 2 1 1 X 7
 Tây Ban Nha 2 0 0 1 4
 Thụy Điển 0 1 0 0 1
 Thụy Sĩ 0 1 0 0 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 0 0 0 1 2
 Ukraina 1 1 0 1 4
 Hoa Kỳ 3 3 1 3 X 14
 Uzbekistan 1 0 0 0 1
Tổng: 32 nước 30 30 22 24 1 10 153

Tham khảo

  1. ^ a b c “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. ngày 17 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Danh sách của ISU
  • x
  • t
  • s
Trượt băng nghệ thuật mùa giải 2017-18
« 2016-17
Bảng xếp hạng thế giới ISU 2017-18
2018-19 »
Thế vận hội Mùa đông
Giải vô địch ISU
  • Châu Âu
  • Bốn lục địa
  • Trẻ thế giới
  • Thế giới
Grand Prix
  • Rostelecom Cup
  • Skate Canada International
  • Cup of China
  • NHK Trophy
  • Internationaux de France
  • Skate America
  • Chung kết Grand Prix
ISU Challenger Series
  • U.S. Classic
  • Lombardia Trophy
  • Autumn Classic
  • Ondrej Nepela Trophy
  • Nebelhorn Trophy
  • Finlandia Trophy
  • Minsk-Arena Ice Star
  • Warsaw Cup
  • Tallinn Trophy
  • Golden Spin of Zagreb
Giải quốc tế trẻ
  • ISU Junior Grand Prix
  • Chung kết Grand Prix trẻ
Giải vô địch quốc gia
  • Bỉ
  • Canada
  • Trung Quốc
  • Cộng hòa Séc/Hungary/Ba Lan/Slovakia
  • Đức
  • Nhật Bản
  • Nga
  • Hàn Quốc
  • Anh Quốc
  • Hoa Kỳ