Tinh nguyên bào

Tinh nguyên bào
Spermatogonium[1]
Biểu mô mầm của tinh hoàn. 1 màng đáy, 2 tinh nguyên bào, 3 tinh bào 1, 4 tinh bào 2, 5 tinh tử (tiền tinh trùng), 6 tinh tử trưởng thành, 7 tế bào Sertoli, 8 dải bịt (hàng rào máu tinh hoàn)
Mẫu mô học cắt qua nhu mô tinh hoàn của lợn rừng. 1=Ống xoắn tạo tinh (tubulus seminiferus contortus). 2=Tinh nguyên bào. 3=Tinh bào bậc I. 4=Tinh bào bậc II. 5=Tế bào Sertoli. 6=Nguyên bào sợi cơ. 7=Tế bào Leydig. 8=Mao mạch.
Định danh
MeSHD013093
FMA72291
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Tinh nguyên bào (Tiếng Anh: spermatogonium) là tế bào mầm chưa biệt hóa của cơ thể đực. Tinh nguyên bào trải qua quá trình tạo tinh, trở thành tinh trùng thể hoạt động trưởng thành trong các ống sinh tinh trong tinh hoàn.

Tinh nguyên bào người có 3 type:

Thuốc chống ung thư

Thuốc chống ung thư, chẳng hạn như doxorubicin và vincristine, có tác dụng không mong muốn đến khả năng sinh sản của nam giới vì thuốc làm hỏng DNA của các tinh nguyên bào đang tăng sinh. Thử nghiệm tiếp xúc của tinh nguyên bào không biệt hóa của chuột với doxorubicin và vincristine cho thấy rằng những tế bào này có đáp ứng với tổn thương DNA bằng cách tăng biểu hiện của chúng đối với các gen sửa chữa DNA, và phản ứng này có thể ngăn chặn một phần sự tích tụ các đứt gãy DNA.[2] Ngoài đáp ứng sửa chữa DNA, sự tiếp xúc của tế bào sinh tinh với doxorubicin cũng có thể gây chết tế bào theo chương trình.[3]

Hình ảnh bổ sung

  • Mặt cắt ngang tinh hoàn của chuột x250.
    Mặt cắt ngang tinh hoàn của chuột x250.
  • Sơ đồ phát triển của tinh nguyên bào
    Sơ đồ phát triển của tinh nguyên bào

Tham khảo

  1. ^ Mahla, R.S. “Spermatogonial Stem Cells (SSCs) in Buffalo (Bubalus bubalis) Testis”. PLOS ONE. doi:10.1371/journal.pone.0036020. PMC 3334991.
  2. ^ Beaud H, van Pelt A, Delbes G (2017). “Doxorubicin and vincristine affect undifferentiated rat spermatogonia”. Reproduction. 153 (6): 725–735. doi:10.1530/REP-17-0005. PMID 28258155.
  3. ^ Habas K, Anderson D, Brinkworth MH (2017). “Germ cell responses to doxorubicin exposure in vitro” (PDF). Toxicol. Lett. 265: 70–76. doi:10.1016/j.toxlet.2016.11.016. hdl:10454/10685. PMID 27890809.
  • x
  • t
  • s
Cơ quan sinh dục ngoài
Seminal tract
Tinh hoàn
  • layers
    • Tunica vaginalis
    • Tunica albuginea of testis
    • Tunica vasculosa testis
  • Appendix of testis
  • Mediastinum testis
  • Lobules of testis
  • Septa of testis
  • Leydig cell
  • Sertoli cell
  • Blood–testis barrier
Sự tạo tinh
Khác
  • Seminiferous tubules
    • Tubuli seminiferi recti
    • Rete testis
    • Efferent ducts
  • Epididymis
    • Appendix of epididymidis
    • Stereocilia (epididymis)
  • Paradidymis
  • Spermatic cord
  • Vas deferens
    • Ampulla of ductus deferens
  • Ejaculatory duct
Accessory glands
  • Seminal vesicles
    • Excretory duct of seminal gland
  • Tuyến tiền liệt
    • Urethral crest
    • Seminal colliculus
    • Prostatic utricle
    • Ejaculatory duct
    • Prostatic sinus
    • Prostatic ducts
  • Bulbourethral glands
Cơ quan sinh dục trong
Dương vật
  • Root of penis
    • Crus of penis
    • Bulb of penis
    • Fundiform ligament
    • Suspensory ligament of penis
  • Body of penis
    • Corpus cavernosum penis
    • Corpus spongiosum penis
  • Quy đầu
    • Foreskin
    • Frenulum of prepuce of penis
    • Corona of glans penis
  • Fascia
    • Subcutaneous tissue of penis
    • Buck's fascia
  • Tunica albuginea (penis)
  • Septum of the penis
Hệ tiết niệu
  • Internal urethral orifice
  • Niệu đạo
    • Prostatic urethra
    • Membranous urethra
    • Spongy urethra
  • Navicular fossa of male urethra
  • Urinary meatus
  • Lacunae of Morgagni
  • Urethral gland
Bìu dái
Bản mẫu:Reproductive medicine navs