Statin

Statin
Loại thuốc
Lovastatin
Lovastatin, một hợp chất được phân lập từ Aspergillus terreus, là statin đầu tiên trên thị trường.
Class identifiers
Sử dụngHigh cholesterol
Mã ATCC10AA
Mục tiêu sinh họcHMG-CoA reductase
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comPhân hạng thuốc
Liên kết ngoài
MeSHD019161
Tại Wikidata

Các statin (hay thuốc ức chế men khử HMG-CoA) là một lớp dược phẩm được sử dụng để giảm chỉ số cholesterol bằng cách ức chế enzym HMG-CoA reductase, một thành phần chủ chốt trong sự sản xuất cholesterol ở gan, nơi tạo ra khoảng 70% tổng lượng cholesterol trong cơ thể. Mức cholesterol cao đã được chứng minh là có tương quan với các bệnh tim mạch.[1] Người ta đã phát hiện ra các statin có khả năng phòng ngừa bệnh tim mạch và giảm tỷ lệ tử vong ở những người có nguy cơ cao. Nhiều bằng chứng rõ ràng đã chỉ ra rằng các statin hiệu quả trong việc điều trị bệnh tim mạch ở những giai đoạn sớm của bệnh (phòng ngừa thứ phát) và ở những người có nguy cơ cao nhưng không có bệnh tim mạch (phòng ngừa nguyên phát).[2][3] Các tác dụng phụ của statin bao gồm đau cơ, tăng nguy cơ đái tháo đường và các bất thường trong các xét nghiệm về chức năng gan.[4] Thêm vào đó, người dùng có thể có thể gặp vài triệu chứng tuy hiếm nhưng nghiêm trọng cụ thể như tổn thương cơ.[5]

Tham khảo

  1. ^ Lewington S, Whitlock G, Clarke R, Sherliker P, Emberson J, Halsey J, Qizilbash N, Peto R, Collins R (tháng 12 năm 2007). “Blood cholesterol and vascular mortality by age, sex, and blood pressure: a meta-analysis of individual data from 61 prospective studies with 55,000 vascular deaths”. Lancet. 370 (9602): 1829–39. doi:10.1016/S0140-6736(07)61778-4. PMID 18061058.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “Lipid Modification - National Library of Medicine - PubMed Health”.
  3. ^ Taylor F, Huffman MD, Macedo AF, Moore TH, Burke M, Davey Smith G, Ward K, Ebrahim S (2013). “Statins for the primary prevention of cardiovascular disease”. Cochrane Database Syst Rev. 1: CD004816. doi:10.1002/14651858.CD004816.pub5. PMID 23440795.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Naci H, Brugts J, Ades T (2013). “Comparative tolerability and harms of individual statins: a study-level network meta-analysis of 246 955 participants from 135 randomized, controlled trials”. Circ Cardiovasc Qual Outcomes. 6 (4): 390–9. doi:10.1161/CIRCOUTCOMES.111.000071. PMID 23838105.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Abd TT, Jacobson TA (tháng 5 năm 2011). “Statin-induced myopathy: a review and update”. Expert opinion on drug safety. 10 (3): 373–87. doi:10.1517/14740338.2011.540568. PMID 21342078.

Liên kết ngoài

  • Statin page Lưu trữ 2012-12-23 tại Archive.today at Bandolier (journal), an Evidence-based medicine journal (little content after 2004)
  • x
  • t
  • s
Ống tiêu hóa/
chuyển hóa (A)
Máu và các cơ quan
tạo máu (B)
  • Các chất chống đông máu
    • Thuốc chống tiểu cầu
    • Chất chống tạo máu đông
    • Các thuốc phân giải máu đông/sợi fibrin
  • Các chất cầm máu
Hệ tim mạch (C)
  • Antihyperlipidemics
    • Các Statin
    • Các Fibrate
    • Bile acid sequestrants
Da (D)
  • Emollients
  • Cicatrizants
  • Antipruritics
  • Antipsoriatics
  • Medicated dressings
Hệ niệu sinh dục (G)
  • Hormonal contraception
  • Fertility agents
  • SERMs
  • Các hoócmôn sinh dục
Hệ nội tiết (H)
  • Các hoócmôn vùng dưới đồi-tuyến yên
  • Các corticosteroid
  • Hoócmôn sinh dục
  • Các hoócmôn tuyến giáp trạng/chất kháng hoócmôn giáp trạng
Infection and
infestations (J, P, QI)
Bệnh ác tính
(L01-L02)
Bệnh miễn dịch
(L03-L04)
  • Immunomodulators
    • Immunostimulants
    • Immunosuppressants
Cơ, xương,
khớp (M)
Não
hệ thần kinh (N)
Hệ hô hấp (R)
  • Decongestants
  • Bronchodilators
  • Thuốc ho
  • H1 antagonists
Giác quan (S)
Khác (V)

Bản mẫu:Lipid modifying agents

  • x
  • t
  • s
Dược học: Chất ức chế enzyme
Phân loại
  • Chất ức chế cạnh tranh
  • Chất ức chế phi cạnh tranh (Uncompetitive inhibitor)
  • Chất ức chế không cạnh tranh (Non-competitive inhibition)
  • Suicide inhibition
  • Chất ức chế hỗn tạp
Chất nền
Oxidoreductase (EC 1)
  • 1.1 Aldose reductase
  • HMG-CoA reductase
  • 1.3 5α-Reductase
  • 1.4 Monoamine oxidase
  • 1.5 Dihydrofolate reductase
  • 1.13 Lipoxygenase
  • 1.14 Aromatase
  • COX-2
  • 1.17 Xanthine oxidase
  • Ribonucleotide reductase
Transferase (EC 2)
  • 2.1 COMT
  • Thymidylate synthase
  • 2.4 PARP
  • 2.5 Dihydropteroate synthetase
  • Farnesyltransferase
  • 2.6 GABA transaminase
  • 2.7 Nucleotidyltransferase
    • Integrase
    • Reverse transcriptase
  • Protein kinase
    • Tyrosine kinase
      • Janus kinase
Hydrolase (EC 3)
  • 3.2 Polygalacturonase
  • Neuraminidase
  • Alpha-glucosidase
  • 3.4 Protease: Exopeptidase
    • DPP-4
    • ACE
  • Endopeptidase
    • Trypsin
    • Renin
  • Mixed
    • Enkephalinase
    • Matrix metalloproteinase
    • Oxytocinase
  • 3.5 Histone deacetylase
  • Beta-lactamase
Lyase (EC 4)
  • 4.1 Dopa decarboxylase
  • 4.2 Carbonic anhydrase
Khác
  • Steroidogenesis inhibitor
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s