Oldenburg
Oldenburg | |
---|---|
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Vị trí của Oldenburg | |
Oldenburg | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Niedersachsen |
Huyện | Quận đô thị |
Phân chia hành chính | 42 Stadtteile und 9 statistische Bezirke |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Gerd Schwandner (Ind.) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 102,96 km2 (3,975 mi2) |
Độ cao | 4 m (13 ft) |
Dân số (2008-12-31) | |
• Tổng cộng | 160.279 |
• Mật độ | 16/km2 (40/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 26001–26135 |
Mã vùng | 0441 |
Biển số xe | OL |
Thành phố kết nghĩa | Cholet, Høje-Taastrup Municipality, Groningen, Makhachkala, Kingston upon Thames, Rügen, Mateh Asher Regional Council |
Trang web | www.oldenburg.de |
Oldenburg là một thành phố ở bang Niedersachsen, Đức. Thành phố có diện tích 102,96 km2. Thành phố nằm ở phía tây của bang, giữa các thành phố Bremen và Groningen, Hà Lan, bên sông Hunte. Đây là thành phố lớn thứ 4 bang, sau Hanover, Braunschweig và Osnabrück. Dân số cuối năm 2008 là 160.279 người. Bản mẫu:Germany districts lower saxony
Tham khảo
Bài viết về bang Niedersachsen của Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|