North American A-27

A-27
2 chiếc A-27 thuộc phi đội tiêm kích 17 tại Nichols Field, Philippines, 1941.
Kiểu Máy bay cường kích
Nhà chế tạo North American Aviation
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 10
Phát triển từ North American BC-1

North American Aviation A-27 là một phiên bản máy bay cường kích của North American BC-1. Thái Lan đặt mua 10 chiếc với tên gọi máy bay cường kích hạng nhẹ NA-69.[1]

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (A-27)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 2
  • Chiều dài: 29 ft 0 in (8,84 m)
  • Sải cánh: 42 ft 0 in (12,8 m)
  • Chiều cao: 12 ft 2 in (3,71 m)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.730 lb (3053 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820, 785 hp (585 Kw)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 3 x súng máy 7,62 mm
  • 4 x quả bom 100lb

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • CAC Wirraway

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ “US Planes info AT-6 varitations”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
  • NAC-60
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
  • DC-3
  • Space Shuttle
Theo tên
  • Xem thêm: Aero Commander
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng