Kanggye

Kanggye
Chosŏn'gŭl
강계시
Hancha
江界市
Romaja quốc ngữGanggye-si
McCune–ReischauerKanggye si

Kanggye (강계시; phát âm tiếng Hàn: [kɐŋ.ɡje]) là tỉnh lỵ tỉnh Chagang, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và có dân số 209.000. Thành phố này có vị trí quan trọng chiến lược từ triều đại Triều Tiên (1392-1910).

Thành phố Kanggye tọa lạc tại nơi hợp nhất của bốn sông, bao gồm sông Changja.

Thành phố này là một trung tâm giao thông, được kết nối với mạng lưới giao thông Triều Tiên bằng đường bộ, đường ray và đường hàng không.

Thành phố có Đại học sư phạm Kanggye, Đại học công nghiệp Kanggye, và Đại học Y khoa Kanggye.

Hành chính

Kanggye được chia thành 34 tong (phường) và hai ri (xã):[1]

  • Changja-dong 장자동(將子洞)
  • Ch'ungsŏng-dong 충성동(忠誠洞)
  • Hyangro-dong 향로동(香爐洞)
  • Hŭngju-dong 흥주동(興洲洞)
  • Kangsŏ-dong 강서동(江西洞)
  • Koyŏng 1-dong 고영1동(古營一洞)
  • Koyŏng 2-dong 고영2동(古營二洞)
  • Konggwi-dong 공귀동(公貴洞)
  • Kong'in-dong 공인동(公仁洞)
  • Mansu-dong 만수동(萬壽洞)
  • Nammun-dong 남문동(南門洞)
  • Namsan-dong 남산동(南山洞)
  • Ryu-dong 류동(柳洞)
  • Sinmun-dong 신문동(新門洞)
  • Sŏsan-dong 서산동(西山洞)
  • Sŏkcho-dong 석조동(石造洞)
  • Sŏkhyŏn-dong 석현동(石峴洞)
  • Such'im-dong 수침동(水砧洞)
  • Taeŭng-dong 대응동(大應洞)
  • Tŏksan-dong 독산동(獨山洞)
  • Tongbu-dong 동부동(東部洞)
  • Tongmun-dong 동문동(東門洞)
  • Ŭijin-dong 의진동(義眞洞)
  • Ŭnjŏng-dong 은정동(恩情洞)
  • Oeryong-dong 외룡동(外龍洞)
  • Puch'ang-dong 부창동(府倉洞)
  • Pukmun-dong 북문동(北門洞)
  • Rodongja-dong 로동자동(勞動者洞)
  • Yŏnp'ung-dong 연풍동(淵豊洞)
  • Yŏnsŏk-dong 연석동(煙石洞)
  • Sinhŭng-ri 신흥리(新興里)
  • Tuhŭng-ri 두흥리(斗興里)
  • Yahak-tong 야학동(野鶴洞)
  • Yŏnju-dong 연주동(煙州洞)
  • Namch'ŏn-dong 남천동(南川洞)
  • Naeryong-dong 내룡동(內龍洞)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “북한지역정보넷”. www.cybernk.net. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.

Đọc thêm

  • Dormels, Rainer. North Korea's Cities: Industrial facilities, internal structures and typification. Jimoondang, 2014. ISBN 978-89-6297-167-5

Liên kết ngoài

  • City profile of Kanggye Lưu trữ 2016-03-09 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Chagang
Thủ phủ
Kanggye
Thành phố
Kanggye · Hŭich'ŏn · Manp'o
Huyện
Changgang · Chasŏng · Chŏnch'ŏn · Ch'osan · Chunggang · Hwap'yŏng · Kop'ung · Rangrim · Ryongrim · Sijung · Sŏnggan · Songwŏn · UsiWiwŏn · Tongsin
  • x
  • t
  • s
Thành phố trực thuộc trung ương
Thành phố đặc biệt trực thuộc tỉnh
Thành phố thuộc tỉnh
Anju • Ch'ŏngjin • Chŏngju • Haeju • Hamhŭng • Hoeryŏng • Hŭich'ŏn • Hyesan • Kaech'ŏn • Kaesŏng • Kanggye • Kimch'aek • Kusŏng • Manp'o • Munch'ŏn • Sariwŏn • Sinp'o • Sinŭiju • Songrim • P'yŏngsŏng • Sunch'ŏn • Tanch'on • Tŏkch'ŏn • Wŏnsan
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Điều tra dân số 2008
Hạng Tên Phân cấp hành chính Dân số Hạng Tên Phân cấp hành chính Dân số
Bình Nhưỡng
Bình Nhưỡng
Hamhung
Hamhung
1 Bình Nhưỡng Bình Nhưỡng 3.255.288 11 Sunchon Pyongan Nam 297.317 Chongjin
Chongjin
Nampo
Nampo
2 Hamhung Hamgyong Nam 768.551 12 Pyongsong Pyongan Nam 284.386
3 Chongjin Hamgyong Bắc 667.929 13 Haeju Hwanghae Bắc 273.300
4 Nampo Pyongan Nam 366.815 14 Kanggye Chagang 251.971
5 Wonsan Kangwon 363.127 15 Anju Pyongan Nam 240.117
6 Sinuiju Pyongan Bắc 359.341 16 Tokchon Pyongan Nam 237.133
7 Tanchon Hamgyong Nam 345.875 17 Kimchaek Hamgyong Bắc 207.299
8 Kaechon Pyongan Nam 319.554 18 Rason Rason 196.954
9 Kaesong Hwanghae Nam 308.440 19 Kusong Pyongan Bắc 196.515
10 Sariwon Hwanghae Bắc 307.764 20 Hyesan Ryanggang 192.680
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bắc Triều Tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s