Jung Woong-in

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jung.
Jung Woong-in
Jung Woong-in vào năm 2019
Sinh20 tháng 1, 1971 (53 tuổi)
Jecheon, Tỉnh Bắc Chungcheong, Hàn Quốc
Học vịHọc viện Nghệ thuật Seoul
Sân khấu
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1995-nay
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
정웅인
Romaja quốc ngữJeong Ung-in

Jung Woong-in (sinh 20 tháng 1 năm 1971) là một nam diễn viên người Hàn Quốc.[1]

Đóng phim

Phim điện ảnh

Phim truyền hình

  • Yong-pal (SBS, 2015)
  • Splendid Politics (MBC, 2015)
  • Pinocchio (SBS, 2014) (khách mời, tập 2)
  • Love in Memory 2 - Dad's Notes (Daum Storyball mobile drama, 2014)
  • Potato Star 2013QR3 (tvN, 2014) (khách mời, tập 15)
  • Hoàng hậu Ki (MBC, 2013)
  • Drama Special "Happy! Rose Day" (KBS2, 2013)
  • Đôi tai ngoại cảm (SBS, 2013)
  • SOS - Save Our School (Drama Special Series - KBS2, 2012)
  • Amore Mio (Drama Special Series - KB2, 2012)[2]
  • Ojakgyo Family (KBS2, 2011-2012)
  • The King of Legend (KBS1, 2010-2011)
  • Coffee House (SBS, 2010)[3]
  • High Kick Through the Roof (MBC, 2009-2010) (khách mời, tập 103)[4]
  • Three Men (tvN, 2009)
  • Queen Seondeok (MBC, 2009)[5]
  • The Last Scandal of My Life (MBC, 2008)[6]
  • Moon Hee (MBC, 2007)
  • Rude Women (MBC, 2006)
  • Hong Guk-young (MBC, 2001)
  • Because of You (MBC, 2000)
  • Three Friends (MBC, 2000)
  • Kuk-hee (MBC, 1999)
  • Wave (SBS, 1999)
  • Eun-shil (SBS, 1998)
  • White Nights 3.98 (SBS, 1998)
  • Soonpoong Clinic (SBS, 1998)
  • Yesterday (MBC, 1997)
  • 천일야화 (SBS, 1996)

Chương trình khác

Sân khấu

  • University of Laughs (2010)[9]
  • Dandelions in the Wind (2009)[1]

Giải thưởng

  • 2014 SBS Drama Awards: Special Acting Award, Actor in a Serial Drama (Endless Love)
  • 2014 MBC Entertainment Awards: PD Award (Dad! Where Are We Going?)
  • 2013 SBS Drama Awards: Special Acting Award, Actor in a Miniseries (I Can Hear Your Voice)[10]
  • 2013 APAN Star Awards: Acting Award, Actor (I Can Hear Your Voice)
  • 2013 Korea Drama Awards: Nam diễn viên xuất sắc (I Can Hear Your Voice)
  • 2011 KBS Drama Awards: Diễn viên phụ xuất sắc (Ojakgyo Family)[11]
  • 1999 SBS Drama Awards: Diễn viên mới xuất sắc (Eun-shil)

Chú thích

  1. ^ a b Koh, Young-ah (ngày 6 tháng 2 năm 2009). “Back to their origins”. The Korea Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Kim, Jessica (ngày 30 tháng 12 năm 2011). “Dana to star in special New Year's TV series”. 10Asia. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Wee, Geun-woo (ngày 1 tháng 6 năm 2010). “Kang Ji-hwan says Coffee House is adventure”. 10Asia. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Sung, So-young (ngày 18 tháng 2 năm 2010). “Familiar faces, unexpected places: TV cameos on the rise”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ Choi, Ji-eun (ngày 4 tháng 11 năm 2009). “Mi-saeng loves his sister: A look into Jung Woong-in's character in TV series Queen Seon-deok”. 10Asia. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ Han, Sang-hee (ngày 4 tháng 3 năm 2008). “Last Scandal: A New Drama of Strong Spirited Ajumma”. The Korea Times. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  7. ^ Lee, Sun-min (ngày 27 tháng 12 năm 2013). “Jung rejects Dad, Where Are You Going offer”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
  8. ^ Jin, Eun-soo (ngày 10 tháng 4 năm 2014). “Jung to finally join reality travel show”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
  9. ^ “2010.2.24 TICKET”. Korea JoongAng Daily. ngày 24 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ Lee, Cory (ngày 2 tháng 1 năm 2014). “Lee Bo-young Grabs 1st Top Prize at the 2013 SBS Drama Awards”. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014.
  11. ^ Hong, Lucia (ngày 2 tháng 1 năm 2012). “Shin Ha-kyun scores top prize at 2011 KBS Drama Awards”. 10Asia. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc nam diễn viên xuất sắc nhất
Hình tượng sơ khai Bài viết về một diễn viên Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Dữ liệu nhân vật
TÊN Jung, Woong-in
TÊN KHÁC
TÓM TẮT Actor
NGÀY SINH ngày 20 tháng 1 năm 1971
NƠI SINH Jecheon, Hàn Quốc
NGÀY MẤT
NƠI MẤT