Hashim Ali

Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Qatar (sinh 2000)Bản mẫu:SHORTDESC:Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Qatar (sinh 2000)
Hashim Ali
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hashim Ali Abdullatif
Ngày sinh 17 tháng 8, 2000 (23 tuổi)[1]
Nơi sinh Qatar
Chiều cao 1,65 m
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al Sadd
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2019– Al Sadd 36 (2)
2019 → Al-Arabi (mượn) 6 (0)
2021–2022 → Al-Rayyan (mượn) 19 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2018 U-19 Qatar 5 (5)
2019 U-20 Qatar 3 (0)
2018 U-21 Qatar 4 (0)
2018 U-23 Qatar 20 (8)
2018– Qatar 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 4 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 March 2023

Hashim Ali Abdullatif (tiếng Ả Rập: هاشم علي عبد اللطيف‎; sinh ngày 17 tháng 8 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Qatar hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Al Sadd tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Qatar.

Sự nghiệp thi đấu

Al Sadd SC

Ali bắt đầu sự nghiệp thi đấu tại câu lạc bộ Al Sadd SC vào năm 2019.

Cho mượn tại Al-Arabi và Al-Rayyan

Tháng 1 năm 2019, anh được đem cho mượn tại Al-Arabi SC và tháng 9 năm 2021, anh tiếp tục được đem cho mượn tại Al-Rayyan SC.[2][3]

Quay trở lại Al Sadd

Tháng 6 năm 2022, anh quay trở lại đội bóng cũ Al Sadd SC.[4]

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Al Sadd SC

Tham khảo

  1. ^ “FIFA Club World Cup Qatar 2019: List of Players: Al-Sadd SC” (PDF). FIFA. 5 tháng 12 năm 2019. tr. 2. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  2. ^ “Hashim Ali”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
  3. ^ “Mombasa-born Ali switches clubs in Qatar”. 9 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ “Transfers & Loans”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Hashim Ali tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Al Sadd SC – đội hình hiện tại
  • 1 Al-Sheeb
  • 2 Ró-Ró
  • 4 Sayyar
  • 5 Jung W.Y.
  • 6 T. Salman
  • 7 M. Waad
  • 8 Assad
  • 10 Al-Haydos
  • 11 Bounedjah
  • 12 Tabata
  • 13 Al-Yazidi
  • 16 Boualem
  • 17 El Kaabi
  • 18 Guilherme
  • 19 Cazorla
  • 21 A.Rashid
  • 22 Barsham
  • 23 Hashim.A
  • 25 Al-Quraishi
  • 27 Ellethy
  • 28 Al-Saeed
  • 30 J.Hudib
  • 33 El-Wadia
  • 44 M. Salem
  • 63 A.Afif
  • 66 Al-Ameen
  • 70 M.Kheder
  • 86 M. Faragalla
  • 97 A.Mahdi
  • 98 N.Hamid
  • 99 A.Ibrahim
  • Huấn luyện viên: Lillo
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s