Ertapenem

Ertapenem
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiInvanz
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
Giấy phép
  • EU EMA: by INN
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B3
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
Dược đồ sử dụngIntramuscular, intravenous
Mã ATC
  • J01DH03 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng90% (intramuscular)
Liên kết protein huyết tươngInversely proportional to concentration; 85 to 95%
Chuyển hóa dược phẩmMinor hydrolysis of beta-lactam ring, CYP not involved
Chu kỳ bán rã sinh học4 hours
Bài tiếtThận (80%) and fecal (10%)
Các định danh
Tên IUPAC
  • (4R,5S,6S)-3-[(3S,5S)-5-[(3-carboxyphenyl)carbamoyl]
    pyrrolidin-3-yl]sulfanyl-6-(1-hydroxyethyl)-4-methyl-7-
    oxo-1-azabicyclo[3.2.0]hept-2-ene-2-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
  • 153832-46-3
PubChem CID
  • 150610
DrugBank
  • DB00303 ☑Y
ChemSpider
  • 132758 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • G32F6EID2H
KEGG
  • D04049 KhôngN
ChEBI
  • CHEBI:404903 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL1359 ☑Y
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC22H25N3O7S
Khối lượng phân tử475.516 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C(O)c1cc(ccc1)NC(=O)[C@H]4NC[C@@H](S\C3=C(\N2C(=O)[C@H]([C@H](O)C)[C@H]2[C@H]3C)C(=O)O)C4
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C22H25N3O7S/c1-9-16-15(10(2)26)20(28)25(16)17(22(31)32)18(9)33-13-7-14(23-8-13)19(27)24-12-5-3-4-11(6-12)21(29)30/h3-6,9-10,13-16,23,26H,7-8H2,1-2H3,(H,24,27)(H,29,30)(H,31,32)/t9-,10-,13+,14+,15-,16-/m1/s1 ☑Y
  • Key:JUZNIMUFDBIJCM-ANEDZVCMSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Ertapenem là một loại kháng sinh carbapenem được Merck bán trên thị trường với tên Invanz.[1]

Tham khảo

  1. ^ Papp-Wallace KM, Endimiani A, Taracila MA, Bonomo RA (tháng 11 năm 2011). “Carbapenems: past, present, and future”. Antimicrob. Agents Chemother. 55 (11): 4943–60. doi:10.1128/AAC.00296-11. PMC 3195018. PMID 21859938.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s