Dakimakura

Chiếc gối tình yêu Dakimakura với hình một nhân vật anime.

Dakimakura (抱き枕, Bão Chẩm?, Gối ôm) (từ chữ daki (抱き, daki?) nghĩa là "ôm" hoặc "bám lấy" và makura (, makura?) "gối"), còn được gọi là Người vợ Hà Lan, là một loại gối ôm lớn của Nhật Bản gần giống với gối chỉnh hình bên phương Tây. Chúng có hình dạng tương tự như cơ thể người. Dakimakura thường in một phụ nữ trẻ mang phong cách anime và được giới trẻ Nhật sử dụng như là "món đồ bảo vệ". Ở phương Tây, Dakimakura được kết hợp với một chiếc gối tình yêu. Gối tình yêu là một tập hợp con của dakimakura và một loại đồ chơi tình dục bơm hơi. Chúng thường có hình ảnh với kích cỡ của các nhân vật anime hoặc diễn viên phim khiêu dâm, thường trong tư thế khêu gợi.[1]

Lịch sử

Vào những năm 1990, dakimakura bắt đầu hòa quyện với văn hóa otaku, dẫn đến việc sản xuất áo gối có tính năng in những hình ảnh của bishōjobishonen từ các anime khác nhau hoặc bishōjo game. Khá nhiều áo gối dakimakura otaku lúc đầu được phát hành thông qua Cospa, một loại hàng nhân vật và cửa hàng quần áo vẫn còn tiếp tục phát hành áo gối dakimakura chính thức cho đến ngày nay. Dù có đôi lúc được gọi là người vợ Hà Lan, định nghĩa ban đầu của cụm từ này gần giống với chikufujin.

Tham khảo

  1. ^ Galbraith, Patrick W. (2009). The Otaku Encyclopedia: an Insider's Guide to the Subculture of Cool Japan. Tokyo: Kodansha International.

Liên kết ngoài

  • Kohler, Chris (ngày 6 tháng 2 năm 2004). “Getting in Bed With the Customer”. Wired News. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2010. - An article on the release of a Japanese limited edition Xbox, which includes a Kasumi (from Dead or Alive Xtreme Beach Volleyball) dakimakura.
  • x
  • t
  • s
Bộ đồ giường (Giường chiếu)
Loại giường
(Kích cỡ giường)
  • Banig
  • Bassinet
  • Box-bed
  • Bunk bed
  • Cage bed
  • Camp bed
  • Canopy bed
  • Couch bed
  • Cradle (bed)
  • Daybed
  • Four-poster bed
  • Futon
  • Hammock
  • Hospital bed
  • Giường trẻ em
  • Kang bed-stove
  • Lit a la turque
  • Loft bed
  • Charpai
  • Murphy bed
  • Petate
  • Platform bed
  • Sleigh bed
  • Sofa bed
  • Toddler bed
  • Trundle bed
Thành phần giường
Nệm
  • Air mattress
  • Featherbed
  • Mattress pad
  • Mattress protector
  • Cao su non
  • Orthopedic mattress
  • Waterbed
Khung giường
  • Box-spring
  • Bunkie board
Chăn
  • Afghan
  • Comforter
  • Duvet
  • Vỏ chăn duvet
  • Electric blanket
  • Hudson's Bay point blanket
  • Patchwork quilt
  • Photo blanket
  • Quilt
  • Razai
  • Security blanket
  • Silk comforter
  • Sleeping bag
Gối
Liên quan
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s