Consolidated TBY Sea Wolf

TBY Sea Wolf
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nhà chế tạo Consolidated Aircraft
Nhà thiết kế Vought
Chuyến bay đầu 22 tháng 12-1941
Vào trang bị 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 180

Consolidated TBY Sea Wolf là một loại máy bay ném bom ngư lôi của Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II. Đối thủ cạnh tranh và có hình dạng rất giống nó là Grumman TBF Avenger, quá trình đưa Sea Wolf vào biên chế bị kéo dài nên nó không tham chiến, chỉ có 180 chiếc được chế tạo trước khi chương trình bị hủy bo sau ngày Nhật Bản đầu hàng hoàn toàn.

Tính năng kỹ chiến thuật (TBY Sea Wolf)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 39 ft 2 in (11,95 m)
  • Sải cánh: 56 ft 11 in (17,35 m)
  • Chiều cao: 15 ft 6 in (4,72 m)
  • Diện tích cánh: 440 ft² (40,88 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 11.366 lb (5.142 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 18.448 lb (8.386 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-2800-6 Double Wasp, 2.000 hp (1.491 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 4 × súng máy M2 Browning ,50 in (12,7 mm)
  • 1 × súng máy M1919 Browning ,30 in (7,62 mm) M1919 Browning machine gun in ventral mount
  • 2.000 lb (910 kg) bom hoặc 1 quả ngư lôi
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Ginter, Steve, Bill Chana and Phil Prophett. Vought XTBU-1 & TBY-2 Sea Wolf (Naval Fighters number Thirty-Three). Simi Valley, CA: Ginter Books, 1995. ISBN 0-942612-33-7.

    Liên kết ngoài

    • TBY Seawolf at Brown Shoe Navy
    • TBY Seawolf at Dave's Warbirds
    • AirToAirCombat.Com: Vought TBU-1 Sea Wolf Lưu trữ 2007-08-29 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Vought/LTV Aerospace chế tạo
    Tiêm kích

    VE-7/VE-8/VE-9 • V-141 • V-143 • FU • XF2U • XF3U • F4U • XF5U • F6U • F7U • F8U/F-8/XF8U-3 • Model 1600

    Cường kích và trinh sát

    O2U • OS2U • XSO2U • SBU • SB2U • XSB3U • TBU • AU • A2U • A-7 • YA-7F

    Thử nghiệm/không chế tạo

    XC-142 • XS2U • XWU

    Theo tên gọi
    Corsair

    O2U • SBU • F4U/AU • A-7 (II)

    Khác

    Crusader (I/II) • Crusader III • Cutlass • Kingfisher • Pirate • Sea Wolf • Vindicator

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay ngư lôi của USN/USMC trước-1962
    Máy bay ngư lôi

    TB

    Curtiss

    CT

    DT • T2D • T3D

    Detroit

    TE

    Atlantic

    FT

    Great Lakes

    TG

    TM • T2M • T3M • T4M • T5M • T6M

    Naval Aircraft Factory

    TN • T2N

    Stout

    ST

    Blackburn

    BST

    Máy bay ném bom ngư lôi

    TBD • TB2D

    Grumman

    TBF • TB2F • TB3F

    Great Lakes

    TBG

    TBM

    Vought

    TBU

    Vultee

    TBV

    Consolidated

    TBY

    Máy bay ném bom ngư lôi tuần tra
    Hall
    Máy bay trinh sát phóng ngư lôi
    Grumman

    TSF