Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Uruguay |
Thời gian | 5 – 23 tháng 7 |
Số đội | 12 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 69 (2,65 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 1993 1997 → |
Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995 là Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 37, diễn ra ở Uruguay từ 5 đến 23 tháng 7 năm 1995. Giải đấu có 12 đội tuyển tham gia, trong đó México và Hoa Kỳ là những đội khách mời từ CONCACAF, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất lọt vào vòng trong. Uruguay giành chức vô địch lần thứ 14 sau khi vượt qua Brasil ở trận chung kết.
Danh sách cầu thủ tham dự
Địa điểm
Montevideo | Maldonado | Rivera | Paysandú |
---|---|---|---|
Sân vận động Trung tâm | Sân vận động Domingo Burgueño | Sân vận động Atilio Paiva Olivera | Sân vận động Parque Artigas |
Sức chứa: 65.235 | Sức chứa: 22.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 25.000 |
34°53′41″N 56°09′10″T / 34,894661°N 56,15284°T / -34.894661; -56.15284 | 34°54′52″N 54°57′17″T / 34,914564°N 54,954815°T / -34.914564; -54.954815 | 30°54′31″N 55°32′54″T / 30,908521°N 55,548377°T / -30.908521; -55.548377 | 32°19′23″N 58°04′21″T / 32,322961°N 58,072593°T / -32.322961; -58.072593 |
![]() | ![]() |
Trọng tài
|
|
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | −6 | 0 |
Uruguay ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Fonseca ![]() Otero ![]() Francescoli ![]() Poyet ![]() | Chi tiết | Dolgetta ![]() |
Uruguay ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Francescoli ![]() | Chi tiết |
Paraguay ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Cardozo ![]() Villamayor ![]() Gamarra ![]() | Miranda ![]() Dolgetta ![]() |
Bảng B
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Ecuador ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Díaz ![]() Mora ![]() | I. Hurtado ![]() |
Bảng C
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 1 |
Thứ tự các đội xếp thứ ba
Bảng | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
C | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
B | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
16 tháng 7 - Montevideo | ||||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
19 tháng 7 - Montevideo | ||||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
16 tháng 7 - Montevideo | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
23 tháng 7 - Montevideo | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
17 tháng 7 - Paysandú | ||||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
20 tháng 7 - Maldonado | ||||||||||
![]() | 0 (1) | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
17 tháng 7 - Rivera | ||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||
22 tháng 7 - Maldonado | ||||||||||
![]() | 2 (2) | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Tứ kết
Colombia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Rincón ![]() | Villamayor ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
Rincón ![]() Mendoza ![]() Arboleda ![]() Cabrera ![]() Asprilla ![]() | 5–4 | Jara ![]() Acuña ![]() Samaniego ![]() Denis ![]() Gamarra ![]() |
Sân vận động Trung tâm, Montevideo
Trọng tài: Imperatore (Chile)
Brasil ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Edmundo ![]() Túlio ![]() | Balbo ![]() Batistuta ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
Roberto Carlos ![]() Túlio ![]() André Cruz ![]() Dunga ![]() Edmundo ![]() | 4–2 | Pérez ![]() Acosta ![]() Simeone ![]() Fabbri ![]() |
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Uruguay ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bengoechea ![]() | Chi tiết | Túlio ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Francescoli ![]() Bengoechea ![]() Herrera ![]() Gutiérrez ![]() Martínez ![]() | 5–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Copa América 1995![]() Uruguay Lần thứ 14 |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
| 1 bàn
| phản lưới nhà
|
Bảng xếp hạng giải đấu
Pos | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Eff |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 | +7 | 14 | 77.8% |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 3 | +7 | 14 | 77.8% |
3 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 8 | −1 | 8 | 44.4% |
4 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 7 | −1 | 7 | 38.9% |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 7 | 58.3% |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 | 58.3% |
7 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 5 | 41.7% |
8 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 4 | 33.3% |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 | 33.3% |
10 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 | 25.0% |
11 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 1 | 25.0% |
12 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | −6 | 0 | 0.0% |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Copa América 1995 at RSSSF