Đội tuyển bóng đá quốc gia Gambia
![]() | |||
Biệt danh | Bọ cạp | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Gambia | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Tom Saintfiet | ||
Đội trưởng | Pa Modou Jagne | ||
Thi đấu nhiều nhất | Pa Modou Jagne (32) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Assan Ceesay Momodou Ceesay (6) | ||
Sân nhà | Sân vận động Độc lập | ||
Mã FIFA | GAM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 130 ![]() | ||
Cao nhất | 65 (6.2009) | ||
Thấp nhất | 179 (3.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 97 ![]() | ||
Cao nhất | 93 (1.1984) | ||
Thấp nhất | 145 (22.11.1993) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Gambia; 5.12.1962) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Banjul, Gambia; 12.10.2002) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Guinée; 14.5.1972) | |||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2021) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2021) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Gambia là đội tuyển cấp quốc gia của Gambia do Hiệp hội bóng đá Gambia quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Gambia là trận gặp đội tuyển Sénégal vào năm 1962. Đội đã 2 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào các năm 2021 và 2023, thành tích tốt nhất là lọt vào tứ kết ở ngay lần đầu tham dự.
Thành tích quốc tế
Giải bóng đá vô địch thế giới
- 1930 đến 1978 - Không tham dự
- 1982 - Không vượt qua vòng loại
- 1986 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 - Không tham dự
- 1994 - Bỏ cuộc
- 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi
Gambia có 2 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi và gây bất ngờ lớn khi lọt vào tứ kết ở ngay lần đầu tham dự.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 2 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
1957 đến 1974 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | ||||||||
1976 | Vòng loại | ||||||||
1990 | Bỏ cuộc | ||||||||
1994 | Vòng loại | ||||||||
1996 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | ||||||||
1998 | Bị cấm tham dự vì bỏ cuộc giải năm 1996 | ||||||||
2002 đến 2019 | Vòng loại | ||||||||
![]() | Tứ kết | 6th | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
![]() | Vòng 1 | 24th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | |
![]() | Chưa xác định | ||||||||
![]() ![]() ![]() | |||||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 8 | 3 | 1 | 4 | 6 | 10 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 23 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Cameroon.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Modou Jobe | 27 tháng 10, 1988 (35 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
18 | 1TM | Baboucarr Gaye | 24 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
22 | 1TM | Lamin Sarr | 11 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Dawda Ngum | 2 tháng 9, 1990 (33 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Omar Colley | 24 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 51 | 1 | ![]() |
12 | 2HV | James Gomez | 14 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
13 | 2HV | Ibou Touray | 24 tháng 12, 1994 (29 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Noah Sonko Sundberg | 6 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Jacob Mendy | 27 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Saidy Janko | 22 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
21 | 2HV | Muhammed Sanneh | 19 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
25 | 2HV | Bubacarr Sanneh | 14 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | 40 | 1 | ![]() |
2 | 3TV | Hamza Barry | 3 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 26 | 1 | ![]() |
6 | 3TV | Sulayman Marreh | 15 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 35 | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Ebou Adams | 15 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Alasana Manneh | 8 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
24 | 3TV | Ebrima Darboe | 6 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
27 | 3TV | Yusupha Bobb | 22 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
3 | 4TĐ | Ablie Jallow | 14 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 32 | 8 | ![]() |
7 | 4TĐ | Alieu Fadera | 3 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Assan Ceesay | 17 tháng 3, 1994 (30 tuổi) | 41 | 13 | ![]() |
10 | 4TĐ | Musa Barrow | 14 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 38 | 6 | ![]() |
11 | 4TĐ | Abdoulie Sanyang | 8 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Ebrima Colley | 1 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 24 | 2 | ![]() |
20 | 4TĐ | Yankuba Minteh | 22 tháng 7, 2004 (19 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
23 | 4TĐ | Muhammed Badamosi | 27 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 22 | 2 | ![]() |
26 | 4TĐ | Ali Sowe | 14 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Các cầu thủ dưới đây từng được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Sheikh Sibi | 21 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Ebrima Jarju | 16 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Sulayman Bojang | 3 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Ismaila Jome | 4 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Baboucarr Njie | 5 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Alagie Saine | 20 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Momodou Colley | 30 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Bubacarr Jobe | 21 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | 10 | 3 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Sainey Njie | 30 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Jesper Ceesay | 4 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Saikou Touray | 6 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Saidou Khan | 5 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Mahmudu Bajo | 15 tháng 8, 2004 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Ismail Ceesay | 15 tháng 8, 2004 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Mustapha Colley | 27 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Ousman Bojang | 30 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Ebrima Barrow | 20 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Musa Touray | 5 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Bakary Kinteh | 5 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Lamin Jallow | 22 tháng 7, 1994 (29 tuổi) | 19 | 1 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Dembo Darboe | 17 tháng 8, 1998 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Musa Juwara | 26 tháng 12, 2001 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Adama Bojang | 28 tháng 5, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Pa Adama Jallow | 8 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 12 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Ibrahim Jammeh | 3 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | v. ![]() |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ http://www.bbc.com/sport/0/football/34075473
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Gambia Lưu trữ 2013-06-22 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA